Quyết định Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Lộc Giang, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Ngày 14/8/2024, UBND huyện Đức Hòa ban hành Quyết định số 12789/QĐ-UBND Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Lộc Giang, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, với nội dung như sau:
* Tên gọi: Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Lộc Giang, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
* Địa điểm quy hoạch xây dựng: xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
* Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Sài Gòn Tây Bắc.
* Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Kinh Bắc.
*Ranh giới và phạm vi quy hoạch:
- Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Lộc Giang, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Đông Bắc giáp: đường tỉnh ĐT. 823C, kênh Đào Thạch Bích;
+ Phía Tây Nam giáp: dự kiến khu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Lộc Giang;
+ Phía Đông Nam giáp: dự kiến khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Lộc Giang;
+ Phía Tây Bắc giáp: Khu dân cư Quốc Khánh.
Tổng diện tích khu đất: khoảng 9,5ha (chưa đo đạc thực tế).
Phạm vi, ranh giới, diện tích lập quy hoạch phải thực hiện đúng theo trích đo bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp
*Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
a) Chỉ tiêu dân số: Quy mô dân số: khoảng 1.800 người (Quy mô dân số chính xác sẽ được xác định trong quá trình lập đồ án quy hoạch).
b) Chỉ tiêu sử dụng đất: gồm đất ở; đất công trình công cộng – dịch vụ, đất giao thông và đất hạ tầng kỹ thuật; đất cây xanh.
- Đất xây dựng công trình nhà ở : 25 m2/người.
- Đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ: 5 m2/người.
- Đất cho giao thông và hạ tầng kỹ thuật : 5 m2/người.
- Đất cây xanh công cộng : 2 m2/người.
c) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
- Về san nền: Cao độ xây dựng theo cao độ bình quân trong khu vực (hài hòa với các dự án lân cận).
- Chỉ tiêu cấp điện:
+ Khu ở : 3 kW/hộ ÷ 5 kW/hộ.
+ Nhà trẻ - mẫu giáo : 0,2 kW/cháu.
+ Trường tiểu học, trung học cơ sở : 0,15 kW/học sinh.
+ Khu dịch vụ công cộng và thương mại: 30 W/m² sàn.
+ Khu kỹ thuật : 200 kW/ha.
+ Chiếu sáng công cộng : 0,002 kW/m².
- Chỉ tiêu cấp nước:
+ Nước sinh hoạt : 120 lít/người/ngày.
+ Nước công trình công cộng và dịch vụ: 2 lít/m²sàn.ngày.
+ Nước trường tiểu học, trung học cơ sở: 15 lít/học sinh.ngày.
+ Nước trường mẫu giáo, mầm non : 75 lít/cháu.ngày
+ Nước tưới vườn hoa, công viên : 3 lít/m2.ngày.
+ Nước rửa đường : 0,5 lít/m2.ngày.
- Chỉ tiêu nước thải : 80% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.
- Chỉ tiêu rác thải : 1,0 kg/người-ngày.
- Chỉ tiêu thông tin liên lạc:
+ Khu dân cư :25 thuê bao/100 dân.
+ Khu thương mại, dịch vụ : 24 thuê bao/ha.
(12789_QĐ-UBND_ĐHoa.pdf
)
Ban Biên tập
Trích Quyết định 12789/QĐ-UBND