image banner
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Ngày 30/8/2024, UBND huyện Đức Hòa tỉnh Long An ban hành Quyết định 13844/QĐ-UBND Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, với nội dung như sau:

* Tên gọi: Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại  xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

* Địa điểm quy hoạch xây dựng: xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

* Chủ đầu tư       : UBND xã Tân Mỹ.

* Đơn vị tư vấn    : Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Vĩnh Thịnh.

*. Ranh giới và phạm vi lập quy hoạch:

- Khu dân cư tại xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, có vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Đông: giáp khu dân cư.

+ Phía Tây: giáp khu dân cư.

+ Phía Nam: giáp đất nông nghiệp.

+ Phía Bắc: giáp đường đá xanh.

          - Quy mô, diện tích lập quy hoạch: 187.533,30 m2 (18,75333ha).

Phạm vi, ranh giới, diện tích lập quy hoạch phải thực hiện đúng theo trích đo bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp.

. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:

a) Chỉ tiêu dân số: Quy mô dân số: khoảng 2.500 – 2.800 người (quy mô dân số cụ thể sẽ được dự báo trong bước lập đồ án quy hoạch).

b) Chỉ tiêu sử dụng đất: gồm đất xây dựng công trình nhà ở; đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ; đất giao thông và đất hạ tầng kỹ thuật; đất cây xanh công cộng.

- Đất xây dựng công trình nhà ở: 25 m2/người.

- Đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ: 5 m2/người.

- Đất cho giao thông và hạ tầng kỹ thuật    : 5 m2/người.

- Đất cây xanh công cộng: 2 m2/người.

 c) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:

- Về san nền: Cao độ đường hoàn thiện tuân thủ theo quy hoạch cấp trên.

- Chỉ tiêu cấp điện:

+ Nhà ở                                                       : ³ 4 - 6 kWh/hộ.

+ Công trình công cộng                               : ³ 30W/m2 sàn.

+ Hạ tầng kỹ thuật                                       : ³ 40W/m2 sàn.

+  Chiếu sáng quảng trường, giao thông                : ³ 1,0 W/m2 sàn.

+ Chiếu sáng giao thông và cây xanh           : ³ 0,5 W/m2 sàn.

- Chỉ tiêu cấp nước:

+ Nước sinh hoạt                                         : ≥ 100 lít/ người-ngđ.

+ Công trình công cộng, dịch vụ                           : ³ 2 lít/m2 sàn/ngày đêm.

+ Hạ tầng kỹ thuật                                       : ³ 4 lít/m²-ngđ.

+ Nước tưới vườn hoa, công viên                          : ≥ 3 lít/m²-ngđ.

+ Nước rửa đường                                        : ³ 0,5 lít/m²-ngđ.

+ Nước cho PCCC                                                : 25l/s cho đám cháy/1h.

- Chỉ tiêu nước thải                                               : ³ 100% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.

- Chỉ tiêu rác thải                                                  : ³ 0,8 kg/người-ngày.    

- Chỉ tiêu thông tin liên lạc:

+ Dân cư                                                               : ³ 1,0 thuê bao/hộ.

+ Khu công trình công cộng                        : ³ 1,0 máy/100m2 sàn.

+ Hạ tầng kỹ thuật                                                 : ³ 1,0 máy/300m2 sàn.

(13844_QĐ-UBND_DHoa.pdf

)

 

Ban Biên tập

Nguồn trích Quyết định 13844/QĐ-UBND

 

 

 

Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement