image banner
Quyết định Về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Bình Hòa Nam 1 tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Ngày 24/12/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định 13441/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Bình Hòa Nam 1 tại xã Bình Hòa Nam,  huyện Đức Huệ, tỉnh Long An với nội dung như sau:

* Tên gọi: Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Bình Hòa Nam 1, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.

* Địa điểm lập quy hoạch: Xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.

* Chủ đầu tư lập quy hoạch: Ban Quản lý Khu Kinh tế.

* Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công nghiệp và Đô thị Việt Nam - VCC.

- Khu công nghiệp Bình Hòa Nam 1 nằm trên địa bàn xã Bình Hòa Nam; huyện Đức Huệ; tỉnh Long An:

+ Phía Bắc: giáp kênh Lâm Hải (Thanh Hải) và đường huyện lộ;

+ Phía Nam giáp kênh T8 và xã Tân Lập huyện Thủ Thừa;

+ Phía Đông giáp khu đất trồng cây nông nghiệp;

+ Phía Tây giáp Nhà máy Điện năng lượng mặt trời và đất trồng cây lâm nghiệp.

- Tổng diện tích khu đất quy hoạch: 322,30 ha.

Phân khu chức năng:

a) Sản xuất, kho bãi:

- Tổng diện tích đất xây dựng nhà máy, kho tàng:  218,70 ha.

- Mật độ xây dựng tối đa: ≤70%;

- Hệ số sử dụng đất: 3,5 lần

- Tầng cao xây dựng: ≤ 05 tầng;

- Tỷ lệ đất cây xanh trong từng nhà máy, kho tàng tối thiểu 20% diện tích đất.

- Chiều cao xây dựng : ≤ 45m.

- Chỉ giới xây dựng: lùi 6m so với chỉ giới đường đỏ.

b) Khu dịch vụ:

- Tổng diện tích: 4,83 ha.

- Mật độ xây dựng: ≤ 50%

- Hệ số sử dụng đất: 4,0 lần

- Tầng cao xây dựng: ≤ 08 tầng.

- Chiều cao xây dựng: ≤ 45m.

- Chỉ giới xây dựng: lùi 6m so với chỉ giới đường đỏ.

* Diện tích đất phát triển nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp: Theo chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020 – 2025, định hướng đến 2030  đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 9607/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 và kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 tại Quyết định số 12267/QĐ-UBND ngày 25/12/2023, đã có bố trí quỹ đất 15ha tại xã Bình Hòa Nam để đầu tư nhà ở xã hội, nhà ở công nhân khu công nghiệp. Đề nghị chủ đầu tư Khu công nghiệp có trách nhiệm triển khai đầu tư nhà ở xã hội cho công nhân khu công nghiệp đúng theo chương trình, kế hoạch nhà đã được được duyệt.

c) Đất giao thông, bến bãi:

- Đất giao thông có diện tích: 44,27 ha.

- Bến bãi bao gồm bãi đỗ xe kết hợp xưởng sửa chữa phục vụ nhu cầu dừng đỗ và khắc phục sự cố các phương tiện giao thông trong khu công nghiệp và khu vực bến có chức năng bốc xếp vật liệu, hàng hóa có thông số quy hoạch như sau:

+ Diện tích: 1,77 ha.

+ Mật độ xây dựng   : ≤ 20%

+ Chỉ giới xây dựng: lùi 6m so với chỉ giới đường đỏ.

+ Hệ số sử dụng đất: 0,2 lần.

+ Tầng cao xây dựng tối đa: 01 tầng.

d) Cây xanh, mặt nước:

- Đất công viên, cây xanh:

+ Diện tích: 32,62 ha.

+ Khu cây xanh trung tâm, công viên vui chơi giải trí, cây xanh cách ly, khu cây xanh tập trung.

+ Mật độ xây dựng: ≤ 5%.

+ Hệ số sử dụng đất: 0,05 lần

+ Tầng cao xây dựng: ≤ 01 tầng.

- Đất mặt nước có diện tích: 14,4 ha.

đ) Đất hạ tầng kỹ thuật:

- Tổng diện tích: 3,67 ha, bao gồm:

+ Trạm bơm tăng áp có diện tích 1,25ha; trạm 110kv có diện tích 0,81 ha.

+ Trạm xử lý nước thải có diện tích 1,61 ha.

+ Mật độ xây dựng: ≤ 60%.

+ Hệ số sử dụng đất: 1,2 lần

+ Tầng cao: ≤ 02 tầng.

e) Đất An ninh

- Diện tích: 2,03 ha.

- Mật độ xây dựng: ≤ 40%

- Hệ số sử dụng đất: 2,0 lần

- Tầng cao xây dựng: ≤ 05 tầng.

- Chiều cao xây dựng: ≤ 45m.

- Chỉ giới xây dựng: lùi 6m so với chỉ giới đường đỏ.

Đất xây dựng Công trình trụ sở, cơ quan an ninh đồng thời là nơi bố trí trạm phòng cháy chữa cháy phục vụ cho Khu công nghiệp.

Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất:

- Đất Sản xuất, kho bãi                                              : 218,70 ha (67,86%)

- Đất khu dịch vụ                                                        : 4,83 ha (1,50%)

- Đất cây xanh, mặt nước                                           : 47,03ha (14,59%)

+ Đất cây xanh                                                           : 32,62ha (10,12%)

• Cây xanh sử dụng công cộng                     : 28,45ha

• Cây xanh hành lang an toàn lưới điện     : 4,17ha

+ Mặt nước                                                                  : 14,40ha (4,47%)

- Đất giao thông, bến bãi                                           : 46,04 ha (14,29%)

+ Đất giao thông                                                        : 44,27 ha (13,74%)

• Đất giao thông nội bộ                                 : 37,30ha

• Đất giao thông liên khu vực                       :  6,97ha

+ Đất bến bãi                                                  : 1,77 ha (0,55%)

- Đất hạ tầng kỹ thuật                                                 : 3,67ha (1,14%)

- Đất an ninh                                                                         : 2,03ha (0,63%)

           Tổng cộng                                                        : 322,30ha (100%)

 

(13441_QĐ-UBND.pdf

h)

 

Nguồn trích Quyết định 13441/QĐ-UBND

Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement