image banner
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

Ngày 6/3/2024, UBND tỉnh Long An ban hành Quyết định 2030/QĐ-UBND Về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.với nội dung như sau:

THUYẾT MINH NHIỆM VỤ QHC TT VH-782160.docx

RANH NGHIEN CUU TRUC TIEP-Model-174924.pdf

RANH NGHIEN CUU TRUC TIEP-Model-383372.pdf

- Tên gọi:  Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.

- Phạm vi lập quy hoạch: Toàn bộ địa giới hành chính địa giới hành chính của thị trấn Vĩnh Hưng và 1 phần xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị, xã Thái Trị, xã Thái Bình Trung huyện Vĩnh Hưng.

- Quy mô, diện tích: 1.992,15 ha.

- Chủ đầu tư lập quy hoạch: UBND huyện Vĩnh Hưng.

- Đơn vị tư vấn: Trung tâm quy hoạch xây dựng.

- Khu vực lập quy hoạch chung bao gồm toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Vĩnh Hưng diện tích 534,57 ha và phần mở rộng (1 phần các xã: Vĩnh Thuận, Vĩnh Trị, Thái Trị và Thái Bình Trung) diện tích 1.457,58 ha, được giới hạn như sau:

·       Phía Bắc: giáp kênh Thái Bình Trung, xã Thái Trị và Thái Bình Trung.

·       Phía Nam: giáp xã Vĩnh Trị.

·       Phía Đông: giáp xã Vĩnh Bình.

·       Phía Tây: giáp kênh Lò Gạch, xã Vĩnh Thuận.

Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

- Phân kỳ tính toán theo các giai đoạn.

- Quy hoạch sử dụng đất:

+ Đơn vị ở tối đa: 28-45m²/người.

+ Đất các công trình dịch vụ đô thị cơ bản phục vụ trong đô thị và các đơn vị ở (trường học, chợ, y tế, văn hóa, thể dục thể thao…) phải đảm bảo theo Bảng 2.3, 2.4 Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam “QCXDVN 01: 2021/BXD”.

+ Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị (không bao gồm đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở) phải đạt 5m2/người.

+ Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đơn vị ở: ≥ 2,0 m²/người.

- Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:

+ Chỉ tiêu cấp – thoát nước        : 100- 120 lít/người.ngày đêm.

+ Chỉ tiêu cấp điện                     : ≥ 1.000 kWh/người.năm.

+ Thông tin liên lạc                    : ≥ 88% hộ gia đình có đường truyền internet cáp quang băng rộng, 90% người dân có sử dụng điện thoại.

+ Rác thải                                  : 0,9- 1,0 kg/người.ngày.

2030_QĐ-UBND2024-342403.pdfLIEN HE VUNG-Model-350743.pdfT.Minh NVQH.docx


 


ính kèm)

 

Nguồn trích Quyết định 2030/QĐ-UBND
Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement