Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị, thương mại dịch vụ tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Ngày 12/8/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 8092/QĐ-UBND phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị, thương mại dịch vụ tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với các nội dung sau:
* Tên gọi: Nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị, thương mại dịch vụ tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
* Địa điểm lập quy hoạch: Xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
* Quy mô diện tích: Khoảng 404,68 ha.
* Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: UBND huyện Bến Lức.
* Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Quy hoạch Xây dựng và Phát triển Đô thị Việt Nam.
* Thời gian lập đồ án quy hoạch: Không quá 09 tháng kể từ ngày nhiệm vụ quy hoạch được phê duyệt.
*. Mục tiêu lập quy hoạch
- Cụ thể hóa Quy hoạch tỉnh, quy hoạch chung đã được phê duyệt;
- Phát triển khu đô thị sinh thái, thương mại du lịch nhằm tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đồng thời bảo vệ, tôn tạo và nâng cao giá trị cảnh quan, sinh thái và môi trường, phát triển hệ thống đô thị du lịch;quy hoạch đô thị theo hướng thông minh và hiện đại;
- Cung cấp ra thị trường đa dạng loại hình nhà ở, tạo việc làm cho lao động địa phương;
- Xác định các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, định hướng không gian tổng thể và quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh nhằm phù hợp với định hướng quy hoạch chung đã được phê duyệt;
- Đảm bảo tính hiệu quả trong việc sử dụng đất tiết kiệm và hợp lý, gia tăng giá trị đất đai thông qua tầm nhìn quy hoạch;
- Tạo cơ sở để triển khai đồ án quy hoạch phân khu 1/2.000 và thu hút nguồn lực đầu tư, lập dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo đồ án quy hoạch được duyệt.
Ranh giới và phạm vi lập quy hoạch
- Khu vực lập quy hoạch có vị trí nằm trong địa giới hành chính xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, có giới hạn cụ thể như sau:
+ Phía Đông: Giáp đất nông nghiệp và nhà dân thuộc xã Tân Bửu;
+ Phía Tây: Giáp khu dân cư hiện hữu và đường Tỉnh lộ 830;
+ Phía Nam: Giáp đường Rạch Tre;
+ Phía Bắc: Giáp đất nông nghiệp và nhà dân.
(Ranh giới chính xác sẽ được xác định cụ thể trong quá trình nghiên cứu lập đồ án quy hoạch).
- Quy mô, diện tích lập quy hoạch: Khoảng 404,68 ha (khi triển khai lập đồ án quy hoạch phải đảm bảo phù hợp theo trích đo địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp).
Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cơ bản
a) Chỉ tiêu dân số: Khoảng 55.000 - 65.000 người (trong quá trình lập đồ án quy hoạch bổ sung các luận cứ và phụ lục tính toán có liên quan).
b) Chỉ tiêu sử dụng đất chính:
Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng và Chương trình hành động số 21-CTr/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Long An về thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW, ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045 trên địa bàn tỉnh Long An, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dự kiến áp dụng cho đô thị loại III như sau:
- Đất đơn vị ở: 28 – 45m2/người.
- Đất công viên, cây xanh công cộng: 8m2/người.
- Tỷ lệ đất giao thông (không bao gồm giao thông tĩnh) tối thiểu đạt: Tính đến đường khu vực là 18%.
- Yêu cầu xác định các chỉ tiêu sử dụng đất tuân thủ các chỉ tiêu được quy định tại QCXDVN 01:2021/BXD và các văn bản pháp lý có liên quan.
c) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
- Chỉ tiêu cấp nước:
+ Nước sinh hoạt (Qsh): 110-130 lít/người/ngày đêm.
+ Nước công trình công cộng, TMDV : 2 lít/m2 sàn.
+ Nước trường tiểu học, THCS, THPT : 15 lít/ học sinh.
+ Nước trường mầm non : 75 lít/ cháu.
+ Nước tưới cây : 3 lít/m2 ngày đêm.
+ Nước rửa đường : 0,4 lít/m2 ngày đêm.
- Chỉ tiêu thoát nước thải : 100% lượng nước cấp.
- Chỉ tiêu cấp điện
+ Cấp điện sinh hoạt : 1.000 ÷ 1.500 kWh/người.năm.
+ Công cộng - dịch vụ: 20-30 W/m2 sàn.
- Rác thải: 1,0 kg/người.ngày.
Ngoài ra, các chỉ tiêu Hạ tầng kỹ thuật phải tuân thủ theo QCVN 07:2023/BXD về “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”.
(Đính kèm Quyết định 8092_QĐ-UBND-888956.pdf
8092/QĐ-UBND)
Ban Biên tập
Nguồn trích Quyết định 8092/QĐ-UBND