image banner
Quyết định Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường 5 và xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Ngày 13/8/2024, UBND Thành phố Tân An ban hành Quyết định số 2233/QĐ-UBND Về việc Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường 5 và xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An, với nội dung như sau:

2233 QĐ-TA_TM.docx

* Tên đồ án: Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường 5 và xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

*Địa điểm quy hoạch: Trong địa giới hành chính phường 5 và xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

*Quy mô dân số: 50.000 người.

*Quy mô diện tích: 439,3944 ha.

* Chủ đầu tư lập đồ án: Ban Quản lý dự án quy hoạch xây dựng thành phố Tân An.

* Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quy hoạch Xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Long An.

*.Vị trí, giới hạn:

Ranh giới khu đất lập quy hoạch bao gồm một phần phường 5 và một phần xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An ranh giới được xác định như sau:

·                                   Phía Bắc: giáp huyện Thủ Thừa.

·                                   Phía Nam: giáp khu dân cư 2 bên sông Vàm Cỏ Tây.

·                                   Phía Đông: giáp xã Nhơn Thạnh Trung.

·                                   Phía Tây: giáp tuyến Quốc lộ 1.

1.                       *Chỉ tiêu đối với từng loại đất:

·  Đất đơn vị ở: 58,69 m2/người (*), trong đó:

·  Đất nhóm nhà ở: 46,26 m2/người.

·  Đất CTCC đơn vị ở:

·                 Đất y tế đơn vị ở: 0,26 m2/người.

·                 Đất văn hóa - TDTT đơn vị ở: 0,54m2/người.

·                 Đất giáo dục đơn vị ở: 2,24 m2/người.

·                 Đất TMDV đơn vị ở: 1,72 m2/người.

·                 Đất cơ quan, trụ sở: 0,48 m2/người.

·                 Đất chợ: 0,05 m2/người.

·  Đất hỗn hợp (70% ở, 30% khu dịch vụ CTCC, TMDV): 0,45 m2/người.

·  Đất cây xanh sử dụng công cộng đơn vị ở: 2,89 m2/người.

·  Đất giao thông đơn vị ở: 3,81 m2/người.

·  Đất ngoài đơn vị ở: 32,29 m2/người, trong đó:

·  Đất CTCC đô thị: 6,73 m2/người.

·                 Đất TMDV đô thị: 4,52 m2/người.

·                 Đất văn hóa - TDTT đô thị: 0,68 m2/người.

·                 Đất giáo dục đô thị: 1,53 m2/người.

·  Đất di tích, tôn giáo: 0,36 m2/người.

·  Đất công trình HTKT:

·                 Bến xe, bãi đậu xe (tầng cao tối thiểu 2,5 tầng): 1,49 m2/người (**).

·                 Công trình đầu mối HTKT: 0,89 m2/người.

·  Đất an ninh: 0,38 m2/người.

·  Đất mặt nước: 1,35 m2/người.

·  Đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị: 3,01 m2/người.

·  Đất cây xanh cách ly: 1,93 m2/người.

·  Đất giao thông: 13,05 m2/người.

(2233_QĐ-UBND_1TA.pdf

)

Ban Biên tập

Trích Quyết định  2233/QĐ-UBND

 

Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement