image banner
Quyết định phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy cán tôn, gia công thép định hình tại xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An

Ngày 19/8/2024, UBND huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An  ban hành Quyết định số 4965/QĐ-UBND  phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy cán tôn, gia công thép định hình tại xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, với nội dung như sau:

* Thông tin chung dự án    

- Địa điểm quy hoạch: xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.

- Quy mô diện tích: 70.962m²  .

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Sản xuất Thương mại Thanh Tâm.       

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Xây dựng Hoàng Phúc.

*. Phạm vi ranh giới

- Phía Bắc giáp: bờ kênh Nam Quốc lộ 62

- Phía Nam giáp: bờ kênh 1000

- Phía Đông giáp: đất nông nghiệp của người dân

- Phía Tây giáp: một phần đất giai đoạn 2 của dự án và một phần đất nông nghiệp của người dân.

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

a) Chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất sản xuất                                     : ≤ 55%.

- Đất khu kỹ thuật                               : ≥ 1%

- Đất cây xanh, mặt nước                    : ≥ 10 %

- Đất giao thông                                  : ≥ 10%

b) Chỉ tiêu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật

- Chỉ tiêu cấp điện công nghiệp           : 250 - 300KW/ha

- Chỉ tiêu cấp nước: 

+ Nước sinh hoạt                                : 100 lít/người.ngày.

+ Nước phục vụ sản suất (lấy >8% nước sinh hoạt): 110 lít/người.ngày.

+ Nước tưới vườn hoa, công viên       : 3 lít/m².ngày.

+ Nước rửa đường                              : 0,5 lít/m².ngày.

+ Nước dự trữ chữa cháy: q = 20l/s cho 1 đám cháy trong 3h.

- Chỉ tiêu nước thải                             : Lưu lượng nước thải ≥ 80% lưu lượng nước cấp sinh hoạt.

- Chỉ tiêu rác thải                                : 1kg/người.ngày.

- Thông tin liên lạc                             : 35 thuê bao/100 người.

c) Chỉ tiêu về lực lượng lao động trong khu quy hoạch:

- Chuyên gia: 2 ÷ 4 người/dự án

- Nhân viên khối văn phòng: 8 ÷ 12 người/dự án

- Lao động phổ thông: 10 ÷ 20 người/ha

4. Quy hoạch sử dụng đất:

BẢNG CÂN BẰNG SỬ DỤNG ĐẤT

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH (m²)

TỶ LỆ (%)

A

ĐẤT NHÀ MÁY

39.007,00

54,97

 

1. NHÀ XƯỞNG 1

3.762,50

5,30

 

2. NHÀ XƯỞNG 2

35.244,50

49,67

B

ĐẤT KHU KỸ THUẬT

2.575,46

3,63

 

1. ĐẤT CÔNG TRÌNH HÀNH CHÍNH - DỊCH VỤ

1.798,67

2,53

 

2. ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT

776,79

1,09

D

ĐẤT GIAO THÔNG

12.659,59

17,84

E

ĐẤT CÂY XANH - MẶT NƯỚC

16.719,95

23,56

 

1. ĐẤT CÂY XANH

5.771,73

8,13

 

2. ĐẤT MẶT NƯỚC

10.948,22

15,43

TỔNG

70.962,00

100,00

4965_QĐ-UBND_2024_T.Hoa.pdf

(Đính kèm Quyết định)4662-BXD-GD_TMinh_T.Hoa.pdf

Ban Biên tập

Nguồn trích Quyết định 4965/QĐ-UBND

Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement