image banner
Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư biệt thự nhà vườn tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Ngày 14/8/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 8219/QĐ-UBND phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500Khu dân cư biệt thự nhà vườn tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với các nội dung sau:

* Tên gọi: Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư biệt thự nhà vườn tại xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

* Địa điểm lập quy hoạch: Xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

* Quy mô diện tích: khoảng 555.766m2.

* Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: Công ty TNHH Phát triển Bất động sản Hưng Phát Bến Lức.

* Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng Thương mại An Thịnh LA.

* Thời gian lập đồ án quy hoạch: Không quá 09 tháng kể từ ngày nhiệm vụ quy hoạch được phê duyệt.

Vị trí khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch Khu dân cư Biệt thự Nhà vườn, thuộc xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Giới hạn cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp:       Khu đô thị Vàm Cỏ Đông (Water Point).

- Phía Nam giáp:     Sông Vàm Cỏ Đông

- Phía Đông giáp:    Đất khu dân cư hiện hữu.

- Phía Tây giáp:       Khu đô thị Vàm Cỏ Đông (Water Point).

Quy mô, diện tích lập quy hoạch: khoảng 555.766m2 (theo Mảnh trích đo địa chính số 01-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 20/7/2023).

Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cơ bản

a) Chỉ tiêu dân số: khoảng 5.800 người (trong quá trình lập đồ án quy hoạch bổ sung các luận cứ và phụ lục tính toán có liên quan).

b) Chỉ tiêu sử dụng đất chính:

- Đất ở: 44,5 - 45,5 m2/ người

- Đất công trình công cộng: 6,3-6,5 m2/ người.

- Đất cây xanh – công viên – mặt nước: 9-10 m2/ người.

- Đất giao thông – bãi đỗ xe: 26%-28%.

- Đất công trình dịch vụ công cộng: các chỉ tiêu sử dụng đất đối với từng loại công trình khi triển khai quy hoạch chi tiết đảm bảo đầy đủ và phù hợp theo bảng 2.4 QCVN 01:2021/BXD và các văn bản pháp lý có liên quan.

c) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:

- Chỉ tiêu cấp nước:

+ Sinh hoạt                                    : 250 lít/người/ngày.đêm.

+ Cấp nước CTCC và DV              : 2 lít/m2.

+ Tưới cây, rửa đường                    : 4 lít/m2.

+ Hao hụt, rò rỉ                              : 10-20%

+ PCCC                                         : theo QCVN 06/2021.

- Chỉ tiêu thoát nước thải          : 100 % lượng nước cấp.

- Chỉ tiêu cấp điện:

+ Nhà ở                                         : 10 kW/hộ

+ Dân số                                        : 2 KW/người/ng.đ

+ Thương mại dịch vụ                             : 30 W/m2 sàn

+ Cây xanh, công viên                   : 30 W/m2 

+ Công cộng khác, dự phòng         : 40%

- Rác thải                                  : 1kg/người.ngày.

- Thông tin liên lạc:

+ Nhà ở                                : 1 máy/Hộ.

+ Dịch vụ, công cộng           : 1 máy/100m2.sàn

+ Dự phòng, phát triển                   : 10-20%

- Chỉ tiêu bãi đỗ xe toàn đô thị       : 2,5 m2/người.

Ngoài ra, các chỉ tiêu Hạ tầng kỹ thuật phải tuân thủ theo QCVN 07:2023/BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.

(8219_QĐ-UBND_2024.pdf

)

Ban Biên tập

Nguồn  trích Quyết định 8219/QĐ-UBND

 

Ban Biên tập
THÔNG BÁO
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement